Nguồn ảnh: Internet.
1. Apa : Gì ? Cái gì ? Apa kabar ? : Khỏe chứ ? Bạn khỏe không ?
Apa yang terjadi ? : Chuyện gì vậy ?
Apa katanya ? : Anh ta nói gì vậy ?
Apa yang kau lakukan ? : Bạn đang làm gì vậy ?
2. Di mana : Đâu ? Ở đâu?
Jadi di mana kita ? : Chúng ta nói đến đâu rồi ?
Hotel di mana ? : Khách sạn ở đâu ?
3. Dari mana : Từ đâu ? Từ nơi nào ?
Anda dari mana ini ? : Bạn từ đâu đến đây ?
Dari mana asalmu ini ? : Người từ đâu đến đây ?
4. Ke mana : Đến đâu ? Ở đâu ?
Anda mau ke mana ? : Bạn muốn đến đâu ?
Anda mau pergi ke mana ? : Bạn muốn đi đến đâu ? Bạn muốn đi đâu ?
5. Berapa : Bao nhiêu ? Mấy ?
Harganya berapa ? Giá bao nhiêu ?
6. Mengapa : Tại sao ? Vì sao ?
Mengapa kamu sedih ? : Tại sao bạn buồn ?
Mengapa begitu ? : Tại sao như vậy ?
ĐANG TIẾP TỤC CẬP NHẬT
Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin




Tiếng Indonesia có mối quan hệ tương đồng với tiếng Malaysia (Mã Lai) và tiếng Brunei do cùng ngữ hệ. Vậy nên, học tiếng Indonesia đồng nghĩa người học biết thêm tiếng Malaysia và tiếng Brunei.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét