Home » » Từ vựng theo tuyến, theo vần

Từ vựng theo tuyến, theo vần

Photos © Herman Damar
1.
Kemarin: ngày hôm qua/hôm qua

Hari ini: ngày hôm nay/hôm nay

Besok: ngày mai

Lusa: ngày kia

2.

Ban: vở, lốp

Bank: ngân hàng

Balet: ba-lê, vở ballet

Balik: về, quay về, đảo ngược

Balok: sà, cây đà

Banyak: nhiều

Balon: bóng, khí cầu

Bantu: giúp đỡ

Bantal: gối, cái gối

Bandar: mê đọc sách

Bambu: tre, cây tre

Bangku: ghế dài

Bangkit: lên, tăng lên

Bangsat: bọ chét, rệp

Bangau: con cò, hạc

Bangga: kiêu ngạo

Banteng: bò đực

3.

Ca: chè/trà, nước chè/trà

Cabai: ớt

Cabik: rách

Cabo: gái gọi

Cacar: bệnh đậu mùa

Cacat: khuyết tật, người khuyết tật

Cacing: con giun

Cakar: móng (chân)

Cair: nước, chất lỏng

4.

Laju: nhanh

Labu: bí ngô/ bí đỏ

Laso: dây thòng lọng

Lagu: bài hát

Laku: làm, thực hiện

Luas: rộng, diện tích

Lusa: ngày kia

5.

Loba: tham lam

Laba: lợi nhuận

Laba-laba: con nhện

Tiba: đến

Tiba-tiba: đột nhiên, thình lình

Lima: năm, số 5
Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin từ blog này

Duyên Đỗ giữ bản quyền nội dung blog này !Email: Clipbinhphuoc@gmail.com

Tiếng Indonesia có mối quan hệ tương đồng với tiếng Malaysia (Mã Lai) và tiếng Brunei do cùng ngữ hệ. Vậy nên, học tiếng Indonesia đồng nghĩa người học biết thêm tiếng Malaysia và tiếng Brunei.

Giao lưu: Fanpage Facebook | Twitter | Google Plus Tự học tiếng Indonesia!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Trending Topic