Home » , » Số thứ tự trong tiếng Indonesia

Số thứ tự trong tiếng Indonesia

Sử dụng trong trường hợp nói và viết để chỉ việc sắp xếp người/vật/sự kiện theo tuần tự thứ bậc, thứ hạng, trật tự trước – sau theo thời gian.
thutu.jpeg
pertama: thứ nhất, đầu tiên
Saya datang di sini pertama, kamu datang kedua
Tôi đến đây đầu tiên, bạn đến thứ hai (tức đến sau tôi)
* Từ thứ tự “thứ hai” trở đi, áp dụng theo công thức:
[ke (thứ) + số đếm] = thứ … (mấy)?
Kedua: thứ hai
Ketiga: thứ ba
Keempat: thứ tư
Kesembilan: thứ chín
Kesepuluh: thứ mười
Kesebelas: thứ mười một
Keduabelas: thứ mười hai
Keduapuluh: thứ hai mươi
Keseratus: thứ một trăm
Keseribu: thứ một ngàn

Ghi rõ nguồn: “Tuhocindo.blogspot.com” khi phát lại thông tin này

Duyên Đỗ giữ bản quyền nội dung blog này !Email: Clipbinhphuoc@gmail.com

Tiếng Indonesia có mối quan hệ tương đồng với tiếng Malaysia (Mã Lai) và tiếng Brunei do cùng ngữ hệ. Vậy nên, học tiếng Indonesia đồng nghĩa người học biết thêm tiếng Malaysia và tiếng Brunei.

Giao lưu: Fanpage Facebook | Twitter | Google Plus Tự học tiếng Indonesia!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Trending Topic