Home » , » Giới từ trong tiếng Indonesia

Giới từ trong tiếng Indonesia


Dia ada di luar sekarang: Cô ấy đang ở ngoài. Nguồn ảnh: Internet.


1. Di: Trong, ở, tại
di atas: ở trên, bên trên

di bawah: ở dưới, bên dưới
di belakang: ở sau, phía sau
di dalam: ở trong, bên trong
di depan: ở trước, phía trước
di luar: ở ngoài, bên ngoài
di sini: ở đây
di sana/di situ: ở đó
di sebelah: kế tiếp
di seberang: băng qua

Dia ada di luar sekarang: Anh ấy/cô ấy đang ở ngoài.
Saya lari dari sana: Tôi chạy từ đó
Saya mau pergi ke Bali: Tôi thích đi Bali

2. Ke: Đến, hướng đến
ke atas: lên
ke bawah: xuống
kanan-ke-kiri: từ phải qua trái
di mana/ke mana: ở đâu

3. Dari: Từ, của, bằng, về, vì...


Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin

Duyên Đỗ giữ bản quyền nội dung blog này !Email: Clipbinhphuoc@gmail.com

Tiếng Indonesia có mối quan hệ tương đồng với tiếng Malaysia (Mã Lai) và tiếng Brunei do cùng ngữ hệ. Vậy nên, học tiếng Indonesia đồng nghĩa người học biết thêm tiếng Malaysia và tiếng Brunei.

Giao lưu: Fanpage Facebook | Twitter | Google Plus Tự học tiếng Indonesia!

0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Trending Topic