A
|
a
|
awan
|
B
|
bê
|
binatang
|
C
|
xê
|
cacing
|
D
|
đê
|
daging
|
E
|
ê
|
elang
|
F
|
ép
|
film
|
G
|
ghê
|
gelas
|
H
|
ha
|
harimau
|
I
|
i
|
ikan
|
J
|
gii
|
jalan
|
K
|
ca
|
kursi
|
L
|
eo
|
lebab
|
M
|
em
|
makanan
|
N
|
en
|
nasi
|
O
|
ô
|
otak
|
P
|
pê
|
piring
|
Q
|
ki
|
quran
|
R
|
e (rờ)
|
rambut
|
S
|
ẹt
|
sapu
|
T
|
tê
|
tali
|
U
|
u
|
ular
|
V
|
phê
|
vas
|
w
|
guê
|
wortel
|
X
|
ẹc
|
xilofon
|
Y
|
giê
|
yoghurt
|
Z
|
rờ
|
zebra
|
Ghi rõ nguồn "http://tuhocindo.blogspot.com/" khi phát lại thông tin từ blog này



Tiếng Indonesia có mối quan hệ tương đồng với tiếng Malaysia (Mã Lai) và tiếng Brunei do cùng ngữ hệ. Vậy nên, học tiếng Indonesia đồng nghĩa người học biết thêm tiếng Malaysia và tiếng Brunei.
0 nhận xét:
Đăng nhận xét